1 |
huynh đệLà từ hán việt chỉ mối quan hệ anh em cùng dòng giống, huyết thống. Ngoài ra còn chỉ mối quan hệ xã hội giữa những người nganh tuổi, hoặc có cùng chí hướng sát cánh bên nhau để thực hiện một nhiệm vụ, mục tiêu nào đó không phân biệt giới tính
|
2 |
huynh đệ(Từ cũ) anh em.
|
3 |
huynh đệcó thể nói là có chỉ mối quan hệ thân thiết hoặc cũng có thể nói là quan hệ ngang hàng với nhau. nhưng có thể nói Huynh đệ là lớn nhỏ, ý nói anh em phải thuận hòa...
|
4 |
huynh đệ Anh em. | : ''Tình '''huynh đệ'''.''
|
5 |
huynh đệca ca va tiêu muội
|
6 |
huynh đệdt. Anh em: tình huynh đệ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "huynh đệ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "huynh đệ": . huynh huỳnh. Những từ có chứa "huynh đệ" in its definition in Vietname [..]
|
7 |
huynh đệdt. Anh em: tình huynh đệ.
|
<< nê | Tương tự >> |